Ý nghĩa của từ rầu là gì:
rầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rầu mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

rầu


t. Buồn trong lòng. Nghĩ mà rầu. Rầu thối ruột (kng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rầu": . rau râu rầu rêu rệu riêu rìu ríu ru Ru more...-Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rầu


buồn bã đến mức héo hon nghĩ mà rầu cả ruột "Cây rầu thì lá cũng rầu, Anh về anh để mối sầu cho ai?" (Cdao) Đồng nghĩa: rầu rĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rầu


Buồn trong lòng. | : ''Nghĩ mà '''rầu'''.'' | : '''''Rầu''' thối ruột (kng. ).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rầu


t. Buồn trong lòng. Nghĩ mà rầu. Rầu thối ruột (kng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< rầm rậm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa